Tài liệu tham khảo

Hãy đọc tài liệu tham khảo này để xem các trường được hỗ trợ và ví dụ tương ứng cho điểm cuối POST /{catalog_id}/items_batchPOST /{catalog_id}/batch.

Tên thông số cho /{catalog_id}/batch/{catalog_id}/items_batch có thể trông giống nhau, nhưng lại khác nhau rõ rệt.

Bạn nên sử dụng API /{catalog_id}/items_batch. API này hỗ trợ nhiều trường hợp sử dụng hơn và được tích cực duy trì.

Trường được hỗ trợ - Gửi thông tin mới về mặt hàng - /{catalog_id}/batch

Sau đây là các trường được hỗ trợ cho phương thức CREATEUPDATE.

Hủy đặt trường

Khi cập nhật mặt hàng, hãy cung cấp một chuỗi trống làm giá trị để hủy đặt trường không bắt buộc. Khi bạn đặt giá trị là null, trường đó sẽ không bị hủy đặt.

Trường Mô tả

additional_image_urls

loại:

array<string>

Không bắt buộc.

URL cho tối đa 9-10 hình ảnh khác nhau.

additional_variant_attributes

loại:

list<KeyValue:string,string>

Không bắt buộc.

Đặc điểm bổ sung để phân biệt sản phẩm trong nhóm mẫu mã của sản phẩm đó.

Ví dụ: {"Scent" : "Fruity", "Style" : "Classic"}

availability

loại: string

Bắt buộc

Xác định trạng thái còn hàng:

  • in stock - Mặt hàng được vận chuyển ngay.
  • out of stock - Không có kế hoạch bổ sung hàng
  • available for order - Vận chuyển sau 1-2 tuần.
  • discontinued

age_group

loại: string

Không bắt buộc.

Nhóm người cùng tuổi hoặc cùng độ tuổi. Giá trị được chấp nhận là newborn, infant, toddler, kids, adult.

applinks

loại:

object<>

Không bắt buộc.

Liên kết đến ứng dụng di động.

category

loại: string

Không bắt buộc nhưng khuyên dùng đối với quảng cáo danh mục Advantage+ (có thể góp phần tăng hiệu quả quảng cáo). Không bắt buộc đối với tính năng Mua sắm trên Instagram và cửa hàng trên Trang, nhưng bắt buộc để bật tính năng thanh toán trực tiếp trên các kênh này (chỉ có ở Hoa Kỳ). Bắt buộc đối với Marketplace (chỉ có ở Hoa Kỳ).

Hạng mục sản phẩm của Google (GPC) cho mặt hàng. Hãy sử dụng đường dẫn đến nguyên tắc phân loại hoặc số ID của hạng mục đó, như nêu tại đây.

Nếu bạn sử dụng tính năng thanh toán trên Facebook hoặc Instagram (chỉ có ở Hoa Kỳ), GPC của một mặt hàng sẽ ảnh hưởng đến chính sách trả hàng và khoản thuế phải nộp của mặt hàng đó. Tìm hiểu thêm về Hạng mục sản phẩm của Google cho mặt hàng trong danh mục, Trung tâm trợ giúp quảng cáo.

Ví dụ: Apparel & Accessories > Clothing > Shirts & Tops hoặc 212

color

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước tối đa: 100.

Màu của mặt hàng.

condition

loại: string

Bắt buộc.

Tình trạng của mặt hàng: new, refurbished, used.

currency

loại: string

Bắt buộc.

Đơn vị tiền tệ của giá trị được chỉ định. API Marketing hỗ trợ tất cả đơn vị tiền tệ mà tài khoản quảng cáo hỗ trợ. Hãy xem tiêu chuẩn về đơn vị tiền tệ trong ISO 4217.

custom_label_0
custom_label_1
custom_label_2
custom_label_3
custom_label_4

loại: string

Không bắt buộc.

Số ký tự tối đa: 100

Thông tin bổ sung về mặt hàng. Hãy cung cấp một chuỗi trống để hủy đặt.

description

loại: string

Bắt buộc.

Kích thước tối đa: 5.000.

Mô tả ngắn về mặt hàng.

gender

loại: string

Không bắt buộc.

Giới tính để định cỡ. Các giá trị bao gồm male, female, unisex.

gtin

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước tối đa: 70.

Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu có thể bao gồm UPC,EAN, JANISBN.

image_url

loại: string

Bắt buộc.

Liên kết đến hình ảnh mặt hàng được sử dụng trong quảng cáo. Hãy cung cấp kích thước hình ảnh phù hợp.

Đối với quảng cáo danh mục Advantage+ sử dụng một hình ảnh

  • Yêu cầu độ phân giải hình ảnh tối thiểu là 500px * 500px
  • Yêu cầu tỷ lệ khung hình tối thiểu là 4:5
  • Yêu cầu tỷ lệ khung hình tối đa là 1:91:1.

Nếu hình ảnh nằm ngoài tỷ lệ khung hình này, Facebook sẽ cắt hình ảnh đó sao cho gần nhất với tỷ lệ khung hình tối thiểu hoặc tỷ lệ khung hình tối đa, tùy thuộc vào tỷ lệ khung hình gốc của hình ảnh.

Đối với quảng cáo danh mục Advantage+ sử dụng hình ảnh quay vòng - Yêu cầu độ phân giải hình ảnh tối thiểu là 500px * 500px và Facebook sẽ cắt hình ảnh thành tỷ lệ khung hình 1:1.

Đề xuất: Tránh thay đổi image url thường xuyên. URL hình ảnh không được chứa các thông số như price hoặc timestamp, vì những thông số này có xu hướng thay đổi thường xuyên.

inventory

loại: number

Không bắt buộc.

Số nguyên mà nhà quảng cáo có thể sử dụng để lưu trữ thông tin về mức danh sách cung ứng.

marked_for_product_launch

loại: string

Không áp dụng đối với quảng cáo danh mục Advantage+. Không bắt buộc đối với danh mục thương mại.

Cho biết liệu một mặt hàng có được sử dụng trong đợt ra mắt sản phẩm hay không. Giá trị được hỗ trợ:

  • marked: Mặt hàng sẽ không hiển thị với người mua cho đến khi bạn tạo đợt ra mắt sản phẩm. Vì vậy, người mua sẽ không thể xem và mua mặt hàng trước thời điểm ra mắt mong muốn.
  • not_marked (mặc định): Mặt hàng sẽ không có trong đợt ra mắt sản phẩm.

name

loại: string

Bắt buộc.

Kích thước tối đa: 100.

Tên mặt hàng.

pattern

loại: string

Không bắt buộc

Kích thước tối đa: 100.

Hoa văn hoặc hình in trên mặt hàng.

price

loại: integer

Bắt buộc.

Đối với tất cả đơn vị tiền tệ, giá được nhân với 100. Ví dụ: 490 khi được sử dụng với USD sẽ biểu thị 4,90 USD và 49.000 khi được sử dụng với JPY sẽ biểu thị 490 JPY.

product_type

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước tối đa: 750.

Hạng mục do nhà bán lẻ xác định cho mặt hàng.

Ví dụ: trong TSV Nhà & vườn > Đồ dùng nhà bếp > Thiết bị > Tủ lạnh.

Ví dụ: trong XML product_type > Nhà & vườn > Đồ dùng nhà bếp > Thiết bị > Tủ lạnh > product_type.

retailer_product_group_id

loại: string

Không bắt buộc.

Chấp nhận chuỗi. Nhà quảng cáo có thể dùng để nhóm các sản phẩm với nhau.

sale_price

loại: integer

Không bắt buộc.

Giá đã giảm nếu mặt hàng đang được giảm giá. Đối với tất cả đơn vị tiền tệ, đây là giá khuyến mãi được nhân với 100. Ví dụ: 490 khi được sử dụng với USD sẽ biểu thị 4,90 USD và 49.000 khi được sử dụng với JPY sẽ biểu thị 490 JPY.

sale_price_start_date

loại: string

Không bắt buộc.

Ngày giờ kết thúc giảm giá.

Ví dụ: 2014-12-01T00:00-0300

sale_price_end_date

loại: string

Không bắt buộc.

Ngày giờ bắt đầu giảm giá.

Ví dụ: 2014-11-01T12:00-0300

shipping

loại:

array<object>

Không bắt buộc.

Thông tin vận chuyển.

size

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước của mặt hàng. Ví dụ: Small hoặc XL.

url

loại: string

Bắt buộc.

Liên kết đến trang web của người bán để người dùng có thể mua mặt hàng.

vendor_id

loại: string

Không bắt buộc.

ID của người bán/nhà cung cấp bán mặt hàng.

Yêu cầu mẫu - /{catalog_id}/batch

{
  "access_token": "<ACCESS_TOKEN>",
  "requests": [
    {
      "method": "DELETE",
      "retailer_id": "retailer-1"
    },
    {
      "method": "CREATE",
      "retailer_id": "retailer-2",
      "data": {
        "availability": "in stock",
        "brand": "Nike",
        "category": "t-shirts",
        "description": "product description",
        "image_url": "http://www.images.example.com/t-shirts/1.png",
        "name": "product name",
        "price": 1000,
        "currency": "USD",
        "shipping": [
           {
              "country": "US",
              "region": "CA",
              "service": "service",
              "price_value": "10",
              "price_currency": "USD"
           }
        ],
        "condition": "new",
        "url":"http://www.images.example.com/t-shirts/1.png",
        "retailer_product_group_id": "product-group-1"
      },
      "applinks": {
          "android": [{
              "app_name": "Electronic Example Android",
              "package": "com.electronic",
              "url": "example-android://electronic"
              }],
          "ios": [{
              "app_name": "Electronic Example iOS",
              "app_store_id": 2222,
              "url": "example-ios://electronic"
              }]
      },
    },
    {
      "method": "UPDATE",
      "retailer_id": "retailer-3",
      "data": {
        "availability": "out of stock",
      }
    }
  ]
}

Phản hồi mẫu - /{catalog_id}/batch

Hệ thống sẽ trả về một hoặc nhiều mã tham chiếu.

"handles": ["AczwaOW7j_EuQ5peV3kGq8X9qc7cDiv_kFrrHkdKuG7LkpkkqK5939wgdoduSQ45FGK5vKdVqOaSDJEun-fvbsR1kk8Rd53AZyD1WThSemo26Q"]
https://graph.facebook.com/<API_VERSION>/<CATALOG_ID>/batch

Trường được hỗ trợ - Gửi thông tin mới về sản phẩm - /{catalog_id}/items_batch

Đối với danh mục thương mại - Dùng API này nếu bạn cần cập nhật thông tin sản phẩm thường xuyên hơn mức mỗi giờ một lần (nếu không, hãy sử dụng API Nguồn cấp dữ liệu). Bạn có thể cập nhật nhiều mặt hàng bằng một yêu cầu HTTP duy nhất.

PRODUCT_ITEM

Sau đây là các trường sản phẩm được hỗ trợ cho phương thức CREATEUPDATE, đối với phiên bản 3.3 và 3.2:

TrườngMô tả

additional_image_link

loại:

array<string>

Không bắt buộc.

Liên kết cho tối đa 9-10 hình ảnh khác nhau.

additional_variant_attribute

loại:

list<KeyValue:string,string>

Không bắt buộc.

Đặc điểm bổ sung để phân biệt sản phẩm trong nhóm mẫu mã của sản phẩm đó.

Ví dụ: "Scent:Fruity,Flavor:Apple"

age_group

loại: string

Không bắt buộc.

Nhóm người cùng tuổi hoặc cùng độ tuổi. Giá trị được chấp nhận là newborn, infant, toddler, kids, adult.

applink

loại:

object<string>

Không bắt buộc.

Liên kết đến ứng dụng di động.

Ví dụ:

"applink" : {
  "ios_url": "example-ios://electronic",
  "ios_app_store_id": "42",
  "ios_app_name": "Electronic Example iOS",
  "iphone_url": "example-iphone://electronic",
  "iphone_app_store_id": "43",
  "iphone_app_name": "Electronic Example iPhone",
  "ipad_url": "example-ipad://electronic",
  "ipad_app_store_id": "44",
  "ipad_app_name": "Electronic Example iPad",
  "android_url": "example-android://electronic",
  "android_package": "com.electronic",
  "android_class": "com.electronic.Example",
  "android_app_name": "Electronic Example Android",
  "windows_phone_url": "example-windows://electronic",
  "windows_phone_app_id": "64ec0d1b-5b3b-4c77-a86b-5e12d465edc0",
  "windows_phone_app_name": "Electronic Example Windows",
}

availability

loại: string

Bắt buộc.

Xác định trạng thái còn hàng:

  • in stock - Mặt hàng được vận chuyển ngay
  • out of stock - Không có kế hoạch bổ sung hàng
  • available for order - Vận chuyển sau 1-2 tuần
  • discontinued

brand

loại: string

Không bắt buộc.

Thương hiệu của mặt hàng.

color

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước tối đa: 100.

Màu của mặt hàng.

condition

loại: string

Bắt buộc.

Tình trạng của sản phẩm: new, refurbished hoặc used.

custom_label_0
custom_label_1
custom_label_2
custom_label_3
custom_label_4

Loại: string

Không bắt buộc.

Số ký tự tối đa: 100

Thông tin bổ sung về mặt hàng.

description

loại: string

Bắt buộc.

Kích thước tối đa: 5.000.

Văn bản ngắn mô tả sản phẩm.

disabled_capabilities

loại:

array<string>

Không bắt buộc.

Danh sách các tính năng bị vô hiệu hóa. Giá trị có thể sử dụng: marketplace, b2c_marketplace, buy_on_facebook, cpas_parent_catalog, marketplace_shops, shops, daily_deals, ig_onsite_shopping, ig_product_tagging, c2c_marketplace, groups, profile, da, whatsapp, ldp, mini_shops, business_inbox_in_messenger, neighborhoods, test_capability.

gender

loại: string

Không bắt buộc.

Giới tính để định cỡ. Các giá trị bao gồm male, female, unisex.

google_product_category

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước tối đa: 250.

Giá trị định sẵn (chuỗi hoặc ID hạng mục) trong nguyên tắc phân loại sản phẩm của Google.

Ví dụ: Quần áo & phụ kiện > Quần áo > Đầm hoặc 2271.

gtin

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước tối đa: 70.

Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu (GTIN) có thể bao gồm UPC, EAN, JANISBN.

id

loại: string

Bắt buộc.

ID nhà bán lẻ

image

loại: array <object>

URL và thẻ cho hình ảnh sẽ được sử dụng trong quảng cáo của bạn hoặc trong cửa hàng. Hỗ trợ tối đa 20 hình ảnh khác nhau. Thẻ là không bắt buộc nhưng nếu được sử dụng, thẻ phải mô tả nội dung trong hình ảnh.


Ví dụ:

"image": [
      {
        "url":"http://example.com/image_1.jpg",
        "tag": ['Swimming pool','Gym'],
      }
]

image_link

loại: string

Không bắt buộc nếu bạn cung cấp image.

Thay vào đó, bạn nên sử dụng image. Khi cung cấp image, bạn có thể bỏ qua image_linkadditional_image_link.

Liên kết đến hình ảnh mặt hàng được sử dụng trong quảng cáo. Hãy cung cấp kích thước hình ảnh phù hợp.

Đối với quảng cáo danh mục Advantage+ sử dụng một hình ảnh:

  • Yêu cầu độ phân giải hình ảnh tối thiểu là 500px*500px.
  • Yêu cầu tỷ lệ khung hình tối thiểu là 4:5.
  • Yêu cầu tỷ lệ khung hình tối đa là 1:91:1. Nếu hình ảnh nằm ngoài tỷ lệ khung hình này, Facebook sẽ cắt hình ảnh đó sao cho gần nhất với tỷ lệ khung hình tối thiểu hoặc tỷ lệ khung hình tối đa, tùy thuộc vào tỷ lệ khung hình gốc của hình ảnh.

Đối với quảng cáo danh mục Advantage+ sử dụng hình ảnh quay vòng: Yêu cầu độ phân giải hình ảnh tối thiểu là 500px*500px và Facebook sẽ cắt hình ảnh thành tỷ lệ khung hình 1:1.

internal_label

loại: string

Thêm nhãn nội bộ để hỗ trợ lọc mặt hàng khi bạn tạo nhóm sản phẩm. Ví dụ: bạn có thể thêm nhãn "summer" (mùa hè) cho mọi mặt hàng thuộc chương trình khuyến mãi mùa hè, rồi lọc những mặt hàng đó thành một nhóm. Chỉ có bạn mới nhìn thấy nhãn

Đặt từng nhãn trong dấu nháy đơn (') và phân tách nhiều nhãn bằng dấu phẩy (,). Không thêm khoảng trắng ở đầu hoặc cuối nhãn. Giới hạn ký tự: Tối đa 5.000 nhãn/sản phẩm và 110 ký tự/nhãn.

Ví dụ (TSV, XLSX, Google Trang tính): ['summer','trending']

Ví dụ (CSV): "['summer','trending']"

Lưu ý: Nếu đang dùng nhãn tùy chỉnh (custom_label_0 đến custom_label_4) để lọc nhóm sản phẩm, bạn nên chuyển sang nhãn nội bộ (internal_label). Không như nhãn tùy chỉnh, bạn có thể thêm hoặc cập nhật nhãn nội bộ thường xuyên tùy theo nhu cầu mà không cần gửi mặt hàng đi xét duyệt theo chính sách mỗi lần, khiến khả năng phân phối quảng cáo có thể bị ảnh hưởng.

Trước đây, trường này có tên là product_tags. Mặc dù chúng tôi vẫn hỗ trợ tên trường cũ, nhưng bạn nên sử dụng tên mới.

inventory

loại: object

Không bắt buộc.

Số nguyên mà nhà quảng cáo có thể sử dụng để lưu trữ thông tin về mức danh sách cung ứng.

item_group_id

loại: string

Không bắt buộc.

ID do nhà quảng cáo cung cấp của nhóm sản phẩm; chứ không phải FBID. Chấp nhận chuỗi. Nhà quảng cáo có thể sử dụng ID này để nhóm nhiều đối tượng (món sản phẩm, xe cộ, khách sạn, chuyến bay, v.v.) với nhau.

link

loại: string

Bắt buộc.

Liên kết đến trang web của người bán để người dùng có thể mua mặt hàng.

manufacturer_part_number

loại: string

Không bắt buộc.

ID nhà sản xuất duy nhất của sản phẩm.

pattern

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước tối đa: 100.

Hoa văn hoặc hình in trên sản phẩm.

price

loại: string

Bắt buộc.

Giá của mặt hàng. Hãy đặt định dạng giá như sau: chi phí rồi đến dấu cách, tiếp đó là mã đơn vị tiền tệ gồm 3 chữ số theo tiêu chuẩn ISO.

Ví dụ: 9.99 USD.

rating_count

loại: number

Không bắt buộc.

Số lượng đánh giá mà người mua đã cung cấp cho sản phẩm này. Phải lớn hơn 0. Bạn nên sử dụng trường này cùng với user_rating.

Ví dụ: 100

sale_price

loại: string

Không bắt buộc, nhưng bắt buộc khi sử dụng tính năng Lớp phủ cho quảng cáo danh mục Advantage+.

Giá đã giảm nếu mặt hàng đang được giảm giá. Hãy đặt định dạng giá như sau: chi phí rồi đến dấu cách, tiếp đó là mã đơn vị tiền tệ gồm 3 chữ số theo tiêu chuẩn ISO.

Ví dụ: 9.99 USD, 25.00 EUR

sale_price_effective_date

loại: string

Không bắt buộc.

Ngày giờ bắt đầu và kết thúc giảm giá, phân tách bằng dấu gạch chéo. Ghi ngày bắt đầu và ngày kết thúc theo định dạng DD-MM-YYYY. Thêm chữ "T" vào sau mỗi ngày rồi thêm thời gian. Ghi thời gian theo định dạng 24 giờ (0:00 đến 23:59).

Ví dụ: 2014-11-01T12:00-0300/2014-12-01T00:00-0300.

shipping

loại: string

Không bắt buộc.

Blob chứa mức giá khác nhau cho từng quốc gia và khu vực. Các khu vực khác nhau được phân tách bằng dấu phẩy. Định dạng phải là COUNTRY:STATE:SHIPPING_TYPE:PRICE.

Ví dụ: US:CA:Ground:9.99 USD, US:NY:Air:15.99 USD

size

loại: string

Không bắt buộc.

Kích thước của mặt hàng. Ví dụ: Small hoặc XL.

title

loại: string

Bắt buộc.

Kích thước tối đa: 100.

Tên mặt hàng.

user_rating

loại: number

Không bắt buộc.

Đánh giá trung bình mà người mua đã cung cấp cho sản phẩm này. Nằm trong khoảng từ 1,0 đến 5,0. Phần thập phân được phép có 1 chữ số. Bạn nên sử dụng trường này cùng với rating_count.

Ví dụ: 4,5

video

loại: array <object>

URL và thẻ cho video sẽ được sử dụng trong quảng cáo của bạn hoặc trong cửa hàng. Hỗ trợ tối đa 30.000 video ở cấp độ danh mục. Thẻ là không bắt buộc nhưng nếu được sử dụng, thẻ phải mô tả nội dung trong video.


Kích thước file video tối đa là 200MB. Định dạng được hỗ trợ bao gồm .3g2, .3gp, .3gpp, .asf, .avi, .dat, .divx, .dv, .f4v, .flv, .gif, .m2ts, .m4v, .mkv, .mod, .mov, .mp4, .mpe, .mpeg, .mpeg4, .mpg, .mts, .nsv, .ogm, .ogv, .qt, .tod, .ts, .vob và .wmv


Ví dụ:

"video": [
      {
        "url":"http://example.com/video_1.mp4",
        "tag": ['Swimming pool','Gym'],
      }
]

LƯU Ý: Để xóa video 1 nếu sản phẩm có video 1 và video 2, hãy xóa video 1 khỏi mảng:

[
  {
    "method": "UPDATE",
    "data": {
      "video": [
        {
          "url": "https://google.com/video_2.mp4",
          "tag": ["video_2"]
        }
      ]
    }
  }
]

Để xóa tất cả video, hãy gửi một mảng trống:

[
  {
    "method": "UPDATE",
    "data": {
      "video": []
    }
  }
]

Nếu chưa có mặt hàng, bạn cũng có thể sử dụng phương thức UPDATE để tạo mặt hàng.

Tìm hiểu thêm về các trường sản phẩm trong Tài liệu tham khảo về API.

Yêu cầu mẫu - PRODUCT_ITEM

curl \
  -d @body.json \
  -H "Content-Type: application/json"

  {
    "access_token": "<ACCESS_TOKEN>",
    "item_type": "PRODUCT_ITEM",
    "requests": [
      {
        "method": "DELETE",
        "data": {
          "id": "retailer-1"
        }
      },
      {
        "method": "CREATE",
        "data": {
          "id": "retailer-2",
            "applink" : {
            "ios_url":"example-ios://electronic",
            "ios_app_store_id":"42",
            "ios_app_name":"Electronic Example iOS",
            "iphone_url":"example-iphone://electronic",
            "iphone_app_store_id":"43",
            "iphone_app_name":"Electronic Example iPhone",
            "ipad_url":"example-ipad://electronic",
            "ipad_app_store_id":"44",
            "ipad_app_name":"Electronic Example iPad",
            "android_url":"example-android://electronic",
            "android_package":"com.electronic",
            "android_class":"com.electronic.Example",
            "android_app_name":"Electronic Example Android",
            "windows_phone_url":"example-windows://electronic",
            "windows_phone_app_id":"64ec0d1b-5b3b-4c77-a86b-5e12d465edc0",
            "windows_phone_app_name":"Electronic Example Windows",
          },
          "availability": "in stock",
          "brand": "Nike",
          "google_product_category": "t-shirts",
          "description": "product description",
          "image_link": "http://www.images.example.com/t-shirts/1.png",
          "title": "product name",
          "price": "10.00 USD",
          "shipping": [
               {
                  "shipping_country": "US",
                  "shipping_region": "CA",
                  "shipping_service": "service",
                  "shipping_price_value": "10",
                  "shipping_price_currency": "USD"
               }
          ],
          "condition": "new",
          "link":"http://www.images.example.com/t-shirts/1.png",
          "item_group_id": "product-group-1"
        }
      },
      {
        "method": "UPDATE",
        "data": {
          "availability": "out of stock",
          "id": "retailer-3",
        }
      }
    ]
  }

Phản hồi mẫu - PRODUCT_ITEM

{
  // One or more handles will be returned"handles": ["AczwaOW7j_EuQ5peV3kGq8X9qc7cDiv_kFrrHkdKuG7LkpkkqK5939wgdoduSQ45FGK5vKdVqOaSDJEun-fvbsR1kk8Rd53AZyD1WThSemo26Q"]
}

Tìm hiểu thêm về cách Thêm mặt hàng trong danh mục bằng nguồn cấp dữ liệu.


HOTEL

Sau đây là các trường sản phẩm được hỗ trợ cho phương thức CREATEUPDATE đối với loại HOTEL, phiên bản 3.2:

TrườngMô tả

address

loại:

object<string>

Bắt buộc.

Địa chỉ của khách sạn.

applink

loại:

Không bắt buộc.

Liên kết đến ứng dụng di động.

base_price

loại: string

Bắt buộc.

Giá gốc mỗi đêm của phòng khách sạn. Thêm loại đơn vị tiền tệ vào giá. Hãy đặt định dạng giá như sau: chi phí rồi đến dấu cách, tiếp đó là mã đơn vị tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO. Ví dụ: USD cho đô la Mỹ.

brand

loại: string

Không bắt buộc.

Thương hiệu của chuỗi khách sạn.

custom_label_0
custom_label_1
custom_label_2
custom_label_3
custom_label_4

Loại: string

Số ký tự tối đa: 100

Tối đa 5 trường tùy chỉnh cho bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn muốn dùng để lọc mặt hàng khi tạo nhóm. Ví dụ: bạn có thể dùng một trường tùy chỉnh để cho biết tất cả những phòng nằm trong đợt giảm giá mùa hè, rồi lọc những phòng đó thành một nhóm. Trường này hỗ trợ mọi giá trị văn bản, kể cả số.


Ví dụ: Summer Sale

Nguồn cấp dữ liệu bổ sung hỗ trợ trường này.

custom_number_0
custom_number_1
custom_number_2
custom_number_3
custom_number_4

Loại: int

Tối đa 5 trường tùy chỉnh cho bất kỳ thông tin bổ sung nào liên quan đến số mà bạn muốn dùng để lọc mặt hàng khi tạo nhóm. Với trường này, bạn có thể lọc theo phạm vi số (lớn hơnnhỏ hơn) khi tạo nhóm. Ví dụ: bạn có thể dùng trường này để cho biết năm khai trương khách sạn, rồi lọc khoảng năm nhất định thành một nhóm.


Trường này hỗ trợ số nguyên trong khoảng từ 0 đến 4.294.967.295. Trường này không hỗ trợ số âm, số thập phân hoặc dấu phẩy, chẳng hạn như -2, 5,5 hoặc 10.000.


Ví dụ: 2022

description

loại: string

Bắt buộc.

Số ký tự tối đa: 5.000.

Mô tả ngắn về khách sạn.

guest_rating

loại:

array<object>

Không bắt buộc.

Đánh giá của khách hàng về khách sạn.

hotel_id

loại: string

Bắt buộc.

ID duy nhất của khách sạn.

image

loại:

array<object>

Bắt buộc.

URL và thẻ cho hình ảnh sẽ sử dụng trong quảng cáo. Hỗ trợ tối đa 20 hình ảnh. Thẻ là không bắt buộc nhưng khi được sử dụng, thẻ phải mô tả nội dung trong hình ảnh. Ví dụ: "reception".

latitude

loại: string

Bắt buộc.

Vị trí vĩ độ của khách sạn.

longitude

loại: string

Bắt buộc.

Vị trí kinh độ của khách sạn.

loyalty_program

loại: string

Không bắt buộc.

Chương trình khách hàng thân thiết được sử dụng cho khách sạn.

margin_level

loại: string

Không bắt buộc.

Chỉ số về khả năng sinh lời của khách sạn; có giá trị từ 1 đến 10.

name

loại: string

Bắt buộc.

Tên khách sạn.

neighborhood

loại:

array<string>

Không bắt buộc.

Một hoặc nhiều khu vực của khách sạn. Ví dụ: Soho hoặc Las Vegas Strip. Số lượng khu vực tối đa cho phép: 20.

phone

loại: string

Không bắt buộc.

Số điện thoại có mã quốc gia.

sale_price

loại: string

Không bắt buộc.

Giá khuyến mãi mỗi đêm ở khách sạn. Hãy sử dụng giá này để quảng cáo mức giảm giá so với giá thông thường của khách sạn. Bắt buộc: Thêm loại đơn vị tiền tệ vào giá. Hãy đặt định dạng giá như sau: chi phí rồi đến dấu cách, tiếp đó là mã đơn vị tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO. Ví dụ: USD cho đô la Mỹ.

star_rating

loại: string

Không bắt buộc.

Đánh giá theo sao của khách sạn. Số phải nằm trong khoảng từ 1 đến 5.

url

loại: string

Bắt buộc.

Liên kết đến trang web bên ngoài để bạn đặt phòng khách sạn.

Nếu chưa có mặt hàng, bạn cũng có thể sử dụng phương thức UPDATE để tạo mặt hàng.

Yêu cầu mẫu - HOTEL

curl \
  -d @body.json \
  -H "Content-Type: application/json"

  {
    "access_token": "<ACCESS_TOKEN>",
    "item_type": "HOTEL",
    "requests": [
      {
        "method": "DELETE",
        "data": {
          "hotel_id": "hotel-1"
        }
      },
      {
        "method": "CREATE",
        "data": {
          "hotel_id": "1234",
          "brand": "Premium_brand",
          "description": "A very nice hotel",
          "name": "The best hotel",
          "base_price": "100.00 USD",
          "longitude":"42.10",
          "latitude":"42.10",
          "address": {
              "addr1":"100 Main Street",
              "city":"North Pole",
              "region":"ABC",
              "country":"US",
              "postal_code":"11111"
          },
          "guest_rating" : [
            {
                "rating_system":"tripAdvisor",
                "score":"7.8",
                "number_of_reviewers":"300",
                "max_score":"10",
            },
            {
                "rating_system":"Yelp",
                "score":"5.1",
                "number_of_reviewers":"123",
                "max_score":"10",
            },
          ],
          "image": [
            {
                "url":"http://example.com/image_1.jpg",
                "tag": ['Swimming pool','Gym'],
            }
          ],
          "applink" : {
            "ios_url":"example-ios://electronic",
            "ios_app_store_id":"42",
            "ios_app_name":"Electronic Example iOS",
            "iphone_url":"example-iphone://electronic",
            "iphone_app_store_id":"43",
            "iphone_app_name":"Electronic Example iPhone",
            "ipad_url":"example-ipad://electronic",
            "ipad_app_store_id":"44",
            "ipad_app_name":"Electronic Example iPad",
            "android_url":"example-android://electronic",
            "android_package":"com.electronic",
            "android_class":"com.electronic.Example",
            "android_app_name":"Electronic Example Android",
            "windows_phone_url":"example-windows://electronic",
            "windows_phone_app_id":"64ec0d1b-5b3b-4c77-a86b-5e12d465edc0",
            "windows_phone_app_name":"Electronic Example Windows",
          },
          "loyalty_program":"Premium_program",
          "margin_level": "8",
          "phone":"+61 2-96027455",
          "star_rating":"4",
          "url":"http://www.images.example.com/t-shirts/1.png"
        }
      },
      {
        "method": "UPDATE",
        "data": {
          "base_price": "90.00 USD",
          "hotel_id": "hotel-3",
        }
      }
    ]
  }

Phản hồi mẫu - HOTEL

{
  // One or more handles will be returned"handles": ["AczwaOW7j_EuQ5peV3kGq8X9qc7cDiv_kFrrHkdKuG7LkpkkqK5939wgdoduSQ45FGK5vKdVqOaSDJEun-fvbsR1kk8Rd53AZyD1WThSemo26Q"]
}

HOTEL_ROOM

Sau đây là các trường sản phẩm được hỗ trợ cho phương thức CREATEUPDATE đối với loại HOTEL_ROOM, phiên bản 3.2.

TrườngMô tả

base_price

loại: string

Bắt buộc.

Giá gốc cho 1 đêm. Đơn vị tiền tệ phải tuân theo mã đơn vị tiền tệ trong ISO 4217.

Ví dụ: 9.99 USD.

description

loại: string

Bắt buộc.

Kích thước tối đa: 5.000.

Văn bản ngắn mô tả phòng.

hotel_retailer_id

loại: string

Bắt buộc.

ID duy nhất của nhà bán lẻ khách sạn.

hotel_room_id

loại: string

Bắt buộc.

ID duy nhất của khách sạn.

image

loại:

array<object>

Bắt buộc.

Hình ảnh phòng.

name

loại: string

Bắt buộc.

Kích thước tối đa: 100.

Tên phòng.

url

loại: string

Bắt buộc.

Liên kết đến trang web của nhà quảng cáo để người dùng có thể đặt dịch vụ lưu trú.

Nếu chưa có mặt hàng, bạn cũng có thể sử dụng phương thức UPDATE để tạo mặt hàng.

Yêu cầu mẫu - HOTEL_ROOM

curl \
  -d @body.json \
  -H "Content-Type: application/json"

  {
    "access_token": "<ACCESS_TOKEN>",
    "item_type": "HOTEL_ROOM",
    "requests": [
      {
        "method": "DELETE",
        "data": {
          "hotel_retailer_id": "1234",
          "hotel_room_id": "room-1",
        }
      },
      {
        "method": "CREATE",
        "data": {
          "hotel_retailer_id": "1234",
          "hotel_room_id": "room-2",
          "description": "product description",
          "name": "product name",
          "base_price": "100 USD",
          "url": "http://www.example.com/t-shirts/1.html",
          "image": [
            {
                "url":"http://example.com/image_1.jpg",
                "tag": ['Swimming pool','Gym'],
            }
          ]
      },
      {
        "method": "UPDATE",
        "data": {
          "hotel_retailer_id": "1234",
          "hotel_room_id": "room-3",
          "base_price": "120 USD",
        }
      }
    ]
  }

Phản hồi mẫu - HOTEL_ROOM

{
    // One or more handles will be returned"handles": ["AczwaOW7j_EuQ5peV3kGq8X9qc7cDiv_kFrrHkdKuG7LkpkkqK5939wgdoduSQ45FGK5vKdVqOaSDJEun-fvbsR1kk8Rd53AZyD1WThSemo26Q"]
  }

FLIGHT

Sau đây là các trường sản phẩm được hỗ trợ cho phương thức CREATEUPDATE đối với loại FLIGHT, phiên bản 3.2.

TrườngMô tả

description

loại: string

Không bắt buộc.

Số ký tự tối đa: 5.000.

Mô tả về chuyến bay.

destination_airport

loại: string

Bắt buộc.

Sân bay đến của chuyến bay. Bạn nên ghi theo mã IATA.

Ví dụ: SFO.

destination_city

loại: string

Không bắt buộc.

Tên thành phố nơi chuyến bay đến.

image

loại:

array<object>

Bắt buộc.

URL và thẻ cho hình ảnh sẽ sử dụng trong quảng cáo. Hỗ trợ tối đa 20 hình ảnh. Thẻ là không bắt buộc nhưng khi được sử dụng, thẻ phải mô tả nội dung trong hình ảnh.

Ví dụ: seat

origin_airport

loại: string

Bắt buộc.

Sân bay khởi hành của chuyến bay. Bạn nên ghi theo mã IATA.

Ví dụ: SFO

origin_city

loại: string

Không bắt buộc.

Tên thành phố nơi chuyến bay khởi hành.

price

loại: string

Không bắt buộc.

Giá và đơn vị tiền tệ của chuyến bay. Giá có định dạng số, theo sau là mã đơn vị tiền tệ. Hãy sử dụng tiêu chuẩn ISO 4217. Sử dụng dấu ""."" để ngăn cách phần thập phân cho giá.

url

loại: string

Không bắt buộc.

Liên kết đến trang web để bạn có thể đặt chuyến bay.

Nếu chưa có mặt hàng, bạn cũng có thể sử dụng phương thức UPDATE để tạo mặt hàng.

Yêu cầu mẫu - FLIGHT

curl \
  -d @body.json \
  -H "Content-Type: application/json"

  {
    "access_token": "<ACCESS_TOKEN>",
    "item_type": "FLIGHT",
    "requests": [
      {
        "method": "DELETE",
        "data": {
          "origin_airport": "BOS",
          "destination_airport": "JFK",
        }
      },
      {
        "method": "CREATE",
        "data": {
          "origin_airport": "BOS",
          "destination_airport": "SFO",
          "description": "Best Flight to SFO",
          "image": [
            {
                "url":"http://example.com/image_1.jpg",
                "tag": ['City'],
            },
            {
                "url":"http://example.com/some.image_2.jpg",
                "tag": ['Food'],
            }
          ],
          "price":"100.00 USD",
        }
      },
      {
        "method": "UPDATE",
        "data": {

Phản hồi mẫu - FLIGHT

{
    // One or more handles will be returned"handles": ["AczwaOW7j_EuQ5peV3kGq8X9qc7cDiv_kFrrHkdKuG7LkpkkqK5939wgdoduSQ45FGK5vKdVqOaSDJEun-fvbsR1kk8Rd53AZyD1WThSemo26Q"]
  }

DESTINATION

Sau đây là các trường sản phẩm được hỗ trợ cho phương thức CREATEUPDATE đối với loại DESTINATION, phiên bản 3.2.

TrườngMô tả

applink

loại:

object<string>

Không bắt buộc.

Liên kết đến ứng dụng di động.

address

loại:

object<string>

Bắt buộc.

Địa chỉ của khách sạn.

description

loại: string

Không bắt buộc.

Số ký tự tối đa: 5.000.

Đoạn văn ngắn mô tả điểm đến.

destination_id

loại: string

Bắt buộc.

Số ký tự tối đa: 100.

ID duy nhất của điểm đến.

image

loại:

array<object>

Bắt buộc.

URL và thẻ cho hình ảnh sẽ sử dụng trong quảng cáo. Hỗ trợ tối đa 20 hình ảnh. Thẻ là không bắt buộc nhưng khi được sử dụng, thẻ phải mô tả nội dung trong hình ảnh.

Ví dụ: seat.

latitude

loại: string

Bắt buộc.

Vị trí vĩ độ của điểm đến.

longitude

loại: string

Bắt buộc.

Vị trí kinh độ của điểm đến.

name

loại: string

Bắt buộc.

Tên điểm đến.

neighborhood

loại:

array<string>

Không bắt buộc.

Số lượng khu vực tối đa cho phép: 20. Một hoặc nhiều khu vực của điểm đến.

Ví dụ: Soho hoặc Las Vegas Strip.

price

loại: string

Không bắt buộc.

Giá trung bình thấp nhất và đơn vị tiền tệ của điểm đến. Giá có định dạng số, theo sau là mã đơn vị tiền tệ. Hãy sử dụng tiêu chuẩn ISO 4217. Sử dụng dấu ""."" để ngăn cách phần thập phân cho giá.

price_change

loại: string

Không bắt buộc.

Thay đổi về giá. Bạn có thể sử dụng trường này để tạo nhóm sản phẩm cũng như cho nội dung quảng cáo:

  • 0 - Không có thay đổi về giá
  • -10 - Giá giảm 10%
  • 20 - Giá tăng 20%.

Ví dụ: ""giá trung bình ở NYC giảm X"" hoặc ""giá trung bình ở NYC giảm""

type

loại:

array<string>

Bắt buộc.

Số lượng loại điểm đến tối đa: 20. (Các) loại điểm đến. Một điểm đến có thể có nhiều loại.

Ví dụ: park hoặc beach

url

loại: string

Bắt buộc.

Liên kết đến trang web để bạn có thể đặt điểm đến.

Nếu chưa có mặt hàng, bạn cũng có thể sử dụng phương thức UPDATE để tạo mặt hàng.

Yêu cầu mẫu - DESTINATION

curl \
  -d @body.json \
  -H "Content-Type: application/json"

  {
    "access_token": "<ACCESS_TOKEN>",
    "item_type": "DESTINATION",
    "requests": [
      {
        "method": "DELETE",
        "data": {
          "destination_id": "destination-1"
        }
      },
      {
        "method": "CREATE",
        "data": {
          "destination_id": "123456789",
          "description": "My destination is the best.",
          "name": "The best destination",
          "price": "199.00 USD",
          "price_change": "-20",
          "longitude":"-122.4424",
          "latitude":"37.7712",
          "image": [
            {
                "url":"http://example.com/image_1.jpg",
                "tag": ['City','Package'],
            },
            {
                "url":"http://example.com/some.image_2.jpg",
                "tag": ['Tour','Landmark'],
            }
          ],
          "address": {
              "addr1":"1 Market Street",
              "city":"San Francisco",
              "region":"California",
              "country":"United States",
              "postal_code":"94117"
          },
          "applink" : {
            "ios_url":"example-ios://travelapp",
            "ios_app_store_id":"42",
            "ios_app_name":"Travel App iOS",
            "iphone_url":"example-iphone://travelapp",
            "iphone_app_store_id":"43",
            "iphone_app_name":"Travel App iPhone",
            "ipad_url":"example-ipad://travelapp",
            "ipad_app_store_id":"44",
            "ipad_app_name":"Travel App iPad",
            "android_url":"example-android://travelapp",
            "android_package":"com.travelapp",
            "android_class":"com.travelapp.Example",
            "android_app_name":"Travel App Android",
            "windows_phone_url":"example-windows://travelapp",
            "windows_phone_app_id":"64ec0d1b-5b3b-4c77-a86b-5e12d465edc0",
            "windows_phone_app_name":"Travel App Windows",
          },
          "type":["city","culture"],
          "neighborhood":["Mission","SoMa"],
          "url":"http://www.thebestdestination.com"
        }
      },
      {
        "method": "UPDATE",
        "data": {
          "price": "159.99",
          "destination_id": "destination-3",
        }
      }
    ]
  }

Phản hồi mẫu - DESTINATION

{
  // One or more handles will be returned"handles": ["AczwaOW7j_EuQ5peV3kGq8X9qc7cDiv_kFrrHkdKuG7LkpkkqK5939wgdoduSQ45FGK5vKdVqOaSDJEun-fvbsR1kk8Rd53AZyD1WThSemo26Q"]
}

HOME_LISTING

Sau đây là các trường sản phẩm được hỗ trợ cho phương thức CREATEUPDATE đối với loại HOME_LISTING, phiên bản 3.3 và 3.2.

TrườngMô tả

applink

loại:

object<string>

Không bắt buộc.

Liên kết đến ứng dụng di động.

address

loại:

object<string>

Bắt buộc.

Địa chỉ của bài niêm yết nhà.

availability

loại: string

Bắt buộc.

Tình trạng có sẵn hiện tại của bài niêm yết nhà. Giá trị được hỗ trợ: for_sale, for_rent, sale_pending, recently_sold, off_market, available_soon.

available_dates_price_config

loại:

array<object>

Không bắt buộc.

Cấu hình giá.

description

loại: string

Không bắt buộc.

Số ký tự tối đa: 5.000.

Đoạn văn ngắn mô tả bài niêm yết nhà.

image

loại:

array<object>

Bắt buộc.

URL và thẻ cho hình ảnh sẽ sử dụng trong quảng cáo. Hỗ trợ tối đa 20 hình ảnh. Thẻ là không bắt buộc nhưng khi được sử dụng, thẻ phải mô tả nội dung trong hình ảnh.

Ví dụ: pool.

latitude

loại: string

Không bắt buộc.

Vị trí vĩ độ của bài niêm yết nhà.

longitude

loại: string

Không bắt buộc.

Vị trí kinh độ của bài niêm yết nhà.

listing_type

loại: string

Không bắt buộc.

Loại bài niêm yết. Giá trị được hỗ trợ: for_rent_by_agent, for_rent_by_owner, for_sale_by_agent, for_sale_by_owner, foreclosed, new_construction, new_listing.

name

loại: string

Bắt buộc.

Tên bài niêm yết nhà.

neighborhood

loại:

array<object>

Không bắt buộc.

Khu vực của bài niêm yết nhà. Số lượng khu vực tối đa cho phép: 20.

num_baths

loại: string

Không bắt buộc.

Số phòng tắm.

num_beds

loại: string

Không bắt buộc.

Số phòng ngủ.

num_units

loại: string

Không bắt buộc.

Số căn hộ hiện có. Chỉ sử dụng cho căn hộ hoặc căn hộ cao cấp cho thuê.

price

loại: string

Bắt buộc.

Giá và đơn vị tiền tệ của bài niêm yết nhà. Giá có định dạng số, theo sau là mã đơn vị tiền tệ. Hãy sử dụng tiêu chuẩn ISO 4217. Sử dụng dấu ""."" để ngăn cách phần thập phân cho giá.

price_change

loại: string

Không bắt buộc.

Thay đổi về giá. Bạn có thể sử dụng trường này để tạo nhóm sản phẩm cũng như cho nội dung quảng cáo:

  • 0 - Không có thay đổi về giá
  • -10 - Giá giảm 10%
  • 20 - Giá tăng 20%.

Ví dụ: ""giá trung bình ở NYC giảm X"" hoặc ""giá trung bình ở NYC giảm""

property_type

loại: string

Không bắt buộc.

Loại bất động sản. Giá trị được hỗ trợ: apartment, condo, house, land, manufactured, other, townhouse.

url

loại: string

Bắt buộc.

Liên kết đến trang web để bạn có thể xem bài niêm yết.

year_built

loại: string

Không bắt buộc.

Năm xây nhà.

Nếu chưa có mặt hàng, bạn cũng có thể sử dụng phương thức UPDATE để tạo mặt hàng.

Yêu cầu mẫu - HOME_LISTING

{
  "access_token": "<ACCESS_TOKEN>",
  "item_type": "HOME_LISTING",
  "requests": [
    {
      "method": "DELETE",
      "data": {
        "home_listing_id": "home-listing-1"
      }
    },
    {
      "method": "CREATE",
      "data": {
        "home_listing_id": "12345678",
        "availability": "for_sale",
        "description": "An amazing listing",
        "name": "1 Hacker Way, Menlo Park, CA 94025",
        "price": "110000 USD",
        "longitude":"1.11414",
        "latitude":"-1.835003",
        "address": {
            "addr1":"1 Hacker Way",
            "city":"Menlo Park",
            "region":"California",
            "country":"United States",
            "postal_code":"94025"
        },
        "neighborhood":["Menlo Oaks"],
        "image": [
          {
              "url":"http://img10.naventcdn.com/avisos/18/00/52/30/31/52/1200x1200/63590918.jpg",
          },
        ],
        "listing_type": "for_sale_by_agent",
        "num_baths":"6",
        "num_beds":"5",
        "num_units":"1",
        "property_type":"house",
        "year_built":"2007",
        "available_dates_price_config" : [
          {
              "start_date":"2020-11-15",
              "end_date":"2020-12-15",
              "rate":"10000",
              "currency":"USD",
              "interval":"nightly",
          },
          {
              "start_date":"2020-11-15",
              "end_date":"2020-12-15",
              "rate":"50000",
              "currency":"USD",
              "interval":"weekly",
          },
        ],
        "applink" : {
          "ios_url":"example-ios://travelapp",
          "ios_app_store_id":"42",
          "ios_app_name":"Travel App iOS",
          "android_url":"example-android://travelapp",
          "android_package":"com.travelapp",
          "android_class":"com.travelapp.Example",
          "android_app_name":"Travel App Android",
        },
        "url":"http://www.example.com/link_to_listing"
      }
    },
    {
      "method": "UPDATE",
      "data": {
        "price": "100000 USD",
        "home_listing_id": "home-listing-3",
      }
    }
  ]
}

Phản hồi mẫu - HOME_LISTING

{
  // One or more handles will be returned"handles": ["AczwaOW7j_EuQ5peV3kGq8X9qc7cDiv_kFrrHkdKuG7LkpkkqK5939wgdoduSQ45FGK5vKdVqOaSDJEun-fvbsR1kk8Rd53AZyD1WThSemo26Q"]
}

VEHICLE

Để biết các trường được hỗ trợ cho phương thức CREATEUPDATE đối với loại VEHICLE, hãy xem bài viết Trường danh mục cho danh sách cung ứng ô tô - Xe cộ.

Bạn có thể xem các trường được hỗ trợ cho Xe cộĐại lý.

Nếu chưa có mặt hàng, bạn cũng có thể sử dụng phương thức UPDATE để tạo mặt hàng.

Yêu cầu mẫu - VEHICLE

curl \
  -d @body.json \
  -H "Content-Type: application/json"

  {
    "access_token": "<ACCESS_TOKEN>",
    "item_type": "VEHICLE",
    "requests": [
      {
        "method": "DELETE",
        "data": {
          "vehicle_id": "vehicle-1"
        }
      },
      {
        "method": "CREATE",
        "data": {
          "vehicle_id": "i2 2017 Ford Fusion",
          "availability": "AVAILABLE",
          "make": "Ford",
          "model": "Fusion",
          "year": "2017",
          "mileage": {
            "value": "1500",
            "unit": "KM",
          },
          "image": [
            {
                "url":"http://www.facebook.com/teapic.jpg",
                "tag":["Car"],
            },
          ],
          "fuel_type":"gasoline",
          "body_style":"sedan",
          "drivetrain":"FWD",
          "vin":"1FADP5AU6DL536022",
          "condition":"EXCELLENT",
          "description": "Turbocharged! Gasoline!",
          "title": "SE Ford Certified and 6-Speed Automatic.",
          "price": "18000 USD",
          "exterior_color":"white",
          "sale_price":"16000 USD",
          "state_of_vehicle":"new",
          "longitude":"52.35",
          "latitude":"42.1",
          "address": {
              "addr1":"550 Auto Center Dr",
              "city":"Watsonville",
              "region":"CA",
              "country":"US",
              "postal_code":"96075"
          },
          "url":"http://www.example.com/test"
        }
      },
      {
        "method": "UPDATE",
        "data": {
          "price": "16000 USD",
          "vehicle_id": "vehicle-3",
        }
      }
    ]
  }

Phản hồi mẫu - VEHICLE

{
  // One or more handles will be returned"handles": ["AczwaOW7j_EuQ5peV3kGq8X9qc7cDiv_kFrrHkdKuG7LkpkkqK5939wgdoduSQ45FGK5vKdVqOaSDJEun-fvbsR1kk8Rd53AZyD1WThSemo26Q"]
}

Trường được hỗ trợ - Gửi hàng loạt mặt hàng được bản địa hóa - /{catalog_id}/localized_items_batch

Hãy xem danh sách các trường được hỗ trợ và nội dung mô tả tương ứng cho từng trường, đối với điểm cuối /{catalog_id}/localized_items_batch:

Hãy xem danh sách đầy đủ các trường được hỗ trợ trong danh mục.

Tìm hiểu thêm