Thông số tiêu chuẩn

Bảng sau đây liệt kê tất cả thông số tiêu chuẩn mà người dùng có thể gửi đến Meta.

Thông số tiêu chuẩn cho trang webThông số tiêu chuẩn cho ứng dụngThông số tiêu chuẩn offlineMô tả

availability

fb_availability

availability

Giá trị phải là available_soon, for_rent, for_sale, off_market, recently_sold hoặc sale_pending.

body_style

fb_body_style

body_style

Kiểu thân xe: CONVERTIBLE, COUPE, HATCHBACK, MINIVAN, TRUCK, SUV, SEDAN, VAN, WAGON, CROSSOVER, OTHER.

checkin_date

fb_checkin_date

checkin_date

Ngày người dùng muốn nhận phòng khách sạn theo múi giờ của khách sạn. Chúng tôi chấp nhận các định dạng ngày YYYYMMDD, YYYY-MM-DD, YYYY-MM-DDThh:mmTZDYYYY-MM-DDThh:mm:ssTZD.

city

fb_city

city

Cung cấp thành phố cho vị trí trong ý định của người dùng.

condition_of_vehicle

fb_condition_of_vehicle

condition_of_vehicle

Tình trạng xe.

content_ids

fb_content_ids

content_ids

ID nội dung được liên kết với sự kiện, chẳng hạn như SKU của sản phẩm cho các mặt hàng trong sự kiện AddToCart. Nếu content_type là một sản phẩm, ID nội dung của bạn phải là mảng có một giá trị chuỗi duy nhất. Nếu không, mảng này có thể chứa số lượng giá trị chuỗi bất kỳ.

content_type

fb_content_type

content_type

Phải được đặt là product hoặc product_group:

  • Sử dụng product nếu khóa bạn gửi biểu thị sản phẩm. Khóa đã gửi có thể là content_ids hoặc contents.

  • Sử dụng product_group nếu khóa bạn gửi trong content_ids biểu thị nhóm sản phẩm. Nhóm sản phẩm được dùng để phân biệt các sản phẩm giống nhau nhưng có sự khác biệt về màu sắc, chất liệu, kích thước hoặc hoa văn.

contents

fb_contents

contents

Danh sách các đối tượng JSON chứa ID sản phẩm được liên kết với sự kiện cùng thông tin về sản phẩm. Trường có sẵn: id, quantity, item_price, delivery_category.

country

fb_country

country

Cung cấp quốc gia cho vị trí trong ý định của người dùng.

currency

fb_currency

currency

Bắt buộc đối với sự kiện mua hàng. Đơn vị tiền tệ cho value được chỉ định, nếu có. Đơn vị tiền tệ phải là mã đơn vị tiền tệ hợp lệ gồm 3 chữ số theo tiêu chuẩn ISO 4217.

delivery_category

fb_delivery_category

delivery_category

Không bắt buộc đối với sự kiện mua hàng. Hình thức giao hàng cho sự kiện mua hàng. Giá trị được hỗ trợ là:

  • in_store - Khách hàng cần đến cửa hàng thực để lấy sản phẩm đã mua.
  • curbside - Khách hàng lái xe đến cửa hàng thực và chờ bên trong xe để lấy đơn đặt hàng.
  • home_delivery - Hàng được giao đến tận nhà của khách hàng.

departing_arrival_date

fb_departing_arrival_date

departing_arrival_date

Ngày và giờ tới điểm đến của hành trình đi.

departing_departure_date

fb_departing_departure_date

departing_departure_date

Ngày và giờ bắt đầu hành trình đi.

destination_airport

fb_destination_airport

destination_airport

Sử dụng mã IATA chính thức của sân bay đến.

destination_ids

fb_destination_ids

destination_ids

Nếu có danh mục điểm đến, bạn có thể liên kết một hoặc nhiều điểm đến trong danh mục đó với sự kiện của khách sạn cụ thể.

dma_code

fb_dma_code

dma_code

Mã Designated Marketing Area (DMA) mà người dùng xem để biết các ưu đãi.

drivetrain

fb_drivetrain

drivetrain

Hệ thống truyền động của xe: 4X2, 4X4, AWD, FWD, RWD, OTHER, NONE.

exterior_color

fb_exterior_color

exterior_color

Màu ngoại thất.

fuel_type

fb_fuel_type

fuel_type

Loại nhiên liệu của xe: DIESEL, ELECTRIC, FLEX, GASOLINE, HYBRID, PETROL, PLUGIN_HYBRID, OTHER, NONE.

hotel_score

fb_hotel_score

hotel_score

Chỉ báo biểu thị giá trị tương đối của khách sạn này đối với nhà quảng cáo khi so sánh với các khách sạn khác.

interior_color

fb_interior_color

interior_color

Màu nội thất.

lead_event_source

lead_event_source

lead_event_source

Nguồn sự kiện tìm kiếm khách hàng tiềm năng.

lease_end_date

fb_lease_end_date

lease_end_date

Được chỉ định ở định dạng ngày theo tiêu chuẩn ISO 8601: YYYY-MM-DD.

lease_start_date

fb_lease_start_date

lease_start_date

Cho phép chúng tôi đề xuất các bất động sản dựa trên ngày trống (sử dụng available_dates_price_config trong danh mục) và cải thiện trải nghiệm trang đích của người dùng (sử dụng thẻ mẫu).

listing_type

fb_listing_type

listing_type

Giá trị phải là for_rent_by_agent, for_rent_by_owner, for_sale_by_agent, for_sale_by_owner, foreclosed, new_construction hoặc new_listing.

make

fb_make

make

Hãng hoặc thương hiệu xe.

mileage.unit

fb_mileage.unit

mileage.unit

Đơn vị của quãng đường đã đi.

mileage.value

fb_mileage.value

mileage.value

Giá trị quãng đường đã đi.

model

fb_model

model

Mẫu xe.

neighborhood

fb_neighborhood

neighborhood

Khu vực quan tâm.

num_adults

fb_num_adults

num_adults

Số người lớn sẽ lưu trú.

num_children

fb_num_children

num_children

Số trẻ em sẽ lưu trú.

num_infants

fb_num_infants

num_infants

Số trẻ sơ sinh sẽ lưu trú.

num_items

fb_num_items

num_items

Chỉ dùng với sự kiện InitiateCheckout. Số lượng mặt hàng mà người dùng cố mua trong quá trình thanh toán.

order_id

fb_order_id

order_id

ID đơn đặt hàng dạng chuỗi cho giao dịch này.

origin_airport

fb_origin_airport

origin_airport

Sử dụng mã IATA chính thức của sân bay khởi hành.

postal_code

fb_postal_code

postal_code

Mã bưu chính.

predicted_ltv

predicted_ltv

predicted_ltv

Giá trị trọn đời dự đoán của sự kiện chuyển đổi.

preferred_baths_range

fb_preferred_baths_range

preferred_baths_range

Số lượng phòng tắm được chọn làm phạm vi.

preferred_beds_range

fb_preferred_beds_range

preferred_beds_range

Số lượng phòng ngủ được chọn làm phạm vi.

preferred_neighborhoods

fb_preferred_neighborhoods

preferred_neighborhoods

Khu vực ưu tiên.

preferred_num_stops

fb_preferred_num_stops

preferred_num_stops

Biểu thị số chặng dừng ưu tiên mà người dùng đang tìm kiếm.

preferred_price_range

fb_preferred_price_range

preferred_price_range

Mức giá xe ưu tiên. Tối thiểu/tối đa, lên đến 2 chữ số thập phân.

preferred_star_ratings

fb_preferred_star_ratings

preferred_star_ratings

Bộ dữ liệu về xếp hạng sao tối thiểu và tối đa của khách sạn mà người dùng đang lọc.

price

fb_price

price

Chi phí và đơn vị tiền tệ của xe. Hãy đặt định dạng giá như sau: chi phí rồi đến dấu cách, tiếp đó là mã đơn vị tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO.

product_catalog_id

product_catalog_id

product_catalog_id

ID danh mục sản phẩm.

property_type

fb_property_type

property_type

Phải là apartment, condo, house, land, manufactured, other hoặc townhouse.

region

fb_region

region

Tiểu bang, quận hoặc khu vực quan tâm.

returning_arrival_date

fb_returning_arrival_date

returning_arrival_date

Ngày và giờ kết thúc hành trình về.

returning_departure_date

fb_returning_departure_date

returning_departure_date

Ngày và giờ bắt đầu hành trình về.

search_string

fb_search_string

search_string

Chỉ dùng với sự kiện Search. Truy vấn tìm kiếm của người dùng.

state_of_vehicle

fb_state_of_vehicle

state_of_vehicle

Tình trạng xe.

suggested_destinations

fb_suggested_destinations

suggested_destinations

Điểm đến gợi ý.

suggested_home_listings

fb_suggested_home_listings

suggested_home_listings

Bài niêm yết nhà gợi ý.

suggested_hotels

fb_suggested_hotels

suggested_hotels

Khách sạn gợi ý.

suggested_jobs

fb_suggested_jobs

suggested_jobs

Công việc gợi ý.

suggested_local_service_businesses

fb_suggested_local_service_businesses

suggested_local_service_businesses

Doanh nghiệp dịch vụ gợi ý tại địa phương.

suggested_location_based_items

fb_suggested_location_based_items

suggested_location_based_items

Mặt hàng gợi ý dựa trên vị trí.

suggested_vehicles

fb_suggested_vehicles

suggested_vehicles

Xe gợi ý.

transmission

fb_transmission

transmission

Hộp số của xe: AUTOMATIC, MANUAL, OTHER, NONE.

travel_class

fb_travel_class

travel_class

Phải là economy, premium, business hoặc first.

travel_end

fb_travel_end

travel_end

Ngày kết thúc chuyến đi.

travel_start

fb_travel_start

travel_start

Ngày bắt đầu chuyến đi.

trim

fb_trim

trim

Số ký tự tối đa: 50.

user_bucket

fb_user_bucket

user_bucket

Nhóm người dùng.

value

fb_value

value

Bắt buộc đối với sự kiện mua hàng. Giá trị số được liên kết với sự kiện này. Có thể là giá trị tiền tệ hoặc giá trị của một vài số liệu khác.

vin

fb_vin

vin

Số VIN.

year

fb_year

year

Năm ra mắt xe ở định dạng yyyy.

item_number

Thông tin nhận dạng duy nhất để phân biệt các sự kiện trong cùng một giao dịch hoặc đơn đặt hàng.

ad_type

Loại quảng cáo.

fb_content

Danh sách đối tượng JSON chứa Số mã hàng hóa quốc tế (EAN) (nếu có) hoặc thông tin nhận dạng nội dung hay sản phẩm khác cũng như thông tin về số lượng và giá của sản phẩm. Bắt buộc: id, quantity.


Ví dụ: "[{\"id\": \"1234\", \"quantity\": 2,}, {\"id\": \"5678\", \"quantity\": 1,}]".

fb_content_id

Số mã hàng hóa quốc tế (EAN) (nếu có) hoặc thông tin nhận dạng nội dung hay sản phẩm khác. Trong trường hợp có nhiều ID sản phẩm: ví dụ: "[\"1234\",\"5678\"]".

fb_description

Mô tả chuỗi.

fb_level

Cấp độ của game.

fb_max_rating_value

Giới hạn trên của thang xếp hạng, ví dụ: 5 trên thang 5 sao.

fb_payment_info_available

1 cho có, 0 cho không.

fb_registration_method

Facebook, Email, Twitter, v.v.

fb_success

1 cho có, 0 cho không.

_valueToSum

Giá trị số của từng sự kiện cần được tính tổng trong báo cáo.