Webhooks cho phép ứng dụng tích hợp tùy chỉnh đăng ký các sự kiện trong Workplace và nhận thông tin cập nhật theo thời gian thực. Khi có thay đổi trong Workplace, một yêu cầu HTTPS POST
sẽ được gửi đến URL gọi lại cho mỗi ứng dụng tích hợp tùy chỉnh đã đăng ký chủ đề webhook liên quan.
Điều này giúp các ứng dụng trở nên hiệu quả hơn, vì ứng dụng sẽ biết chính xác thời điểm diễn ra thay đổi mà không cần thực hiện liên tục hay theo định kỳ các yêu cầu API Đồ thị để lấy nội dung mới nhất.
Webhooks hỗ trợ Workplace được cung cấp bằng cùng một khung hỗ trợ Webhooks cho API Đồ thị.
Hộp thoại Chỉnh sửa tiện ích tích hợp tùy chỉnh có các tab cho mỗi chủ đề webhook dành cho các ứng dụng trên Workplace.
Để thêm đăng ký webhook mới trong một chủ đề nhất định, hãy cung cấp URL gọi lại và mã xác minh, sau đó chọn các trường đăng ký bạn cần cho chức năng mà ứng dụng sẽ cung cấp.
Bạn chỉ có thể đăng ký một URL cho mỗi chủ đề webhook, nhưng có thể dùng cùng một URL cho nhiều chủ đề.
Khi bạn thêm đăng ký mới hoặc sửa đổi đăng ký hiện có, các máy chủ của Meta sẽ gửi yêu cầu GET
đến URL gọi lại của bạn để xác minh tính hợp lệ của máy chủ gọi lại.
Một chuỗi truy vấn sẽ được thêm vào URL này kèm theo các thông số sau:
hub.mode
- Chuỗi "subscribe
" được chuyển vào thông số nàyhub.challenge
- Một chuỗi ngẫu nhiênhub.verify_token
- Giá trị verify_token
mà bạn đã chỉ định khi tạo đăng kýMỗi khi nhận được yêu cầu xác minh, điểm cuối của bạn phải:
hub.verify_token
khớp với chuỗi mà bạn đã đặt trong trường Mã xác minh khi đặt cấu hình cho webhook.hub.challenge
.Tất cả lệnh gọi webhook đến URL gọi lại do nhà phát triển xác định đều được thực hiện thông qua HTTPS
, giúp đảm bảo tính bảo mật ở cấp độ vận chuyển cho phần tải dữ liệu webhook.
Để tăng cường bảo mật, hãy thêm một tiêu đề HTTP
là X-Hub-Signature-256
vào mỗi phần tải dữ liệu POST để xác minh rằng phần tải dữ liệu đến từ một máy chủ của Meta.
Để biết thông tin đầy đủ về hành vi này, hãy tham khảo tài liệu về Khung webhook.
Tất cả lệnh gọi webhook đến URL gọi lại do nhà phát triển xác định đều được thực hiện thông qua HTTPS
, giúp đảm bảo tính bảo mật ở cấp độ vận chuyển cho phần tải dữ liệu webhook.
Các lệnh gọi API để đọc hay sửa đổi đăng ký webhook cần phải được thực hiện bằng mã ứng dụng thay vì mã tiện ích tích hợp tùy chỉnh bình thường. Mã ứng dụng có thể được tạo bằng cách ghép ID ứng dụng, ký hiệu "|" và khóa bí mật của ứng dụng.
Dữ liệu | Chuỗi |
---|---|
ID ứng dụng | 504221332732118 |
Khóa bí mật của ứng dụng | d76ab3f35f3ff5aa6ffdc8637a660d2ea7 |
Mã ứng dụng: | 504221332732118|d76ab3f35f3ff5aa6ffdc8637a660d2ea7 |
GET graph.facebook.com
/{app-id}/subscriptions
&access_token={your_app_token}
POST graph.facebook.com
/{app-id}/subscriptions
?object=page
&fields=mention,messages
&callback_url={your-url}
&verify_token={your-verify-token}
&access_token={your_app_token}
Trong trường hợp không nhận được các webhook như dự kiến, bạn nên kiểm tra để đảm bảo đăng ký giữa trang và ứng dụng được thiết lập chính xác. Đăng ký này thường được thiết lập tự động, nhưng trong một số trường hợp có thể không thành công. Ví dụ: nếu việc gửi webhook không thành công trong thời gian dài, đăng ký này có thể bị gỡ. Đối với các ứng dụng bên thứ ba, điều này sẽ dẫn đến cảnh báo trong bảng điều khiển ứng dụng.
Để kiểm tra đăng ký này, các lệnh gọi API sau đây có sẵn:
GET graph.facebook.com
/me/subscribed_apps?access_token={your_page_token}
Để tạo lại đăng ký này, các lệnh gọi API sau đây có sẵn:
POST graph.facebook.com
/me/subscribed_apps?access_token={your_page_token}
{"subscribed_fields": ["messages"...]}
Hoạt động trên Workplace được nhóm thành các chủ đề Mỗi chủ đề có một số trường liên kết với các sự kiện trong một chủ đề nhất định. Các ứng dụng có thể đăng ký bản cập nhật webhook trong mỗi chủ đề và các trường cụ thể trong mỗi chủ đề.
Workplace hiện cung cấp webhook cho những nhóm và chủ đề sau:
Bạn có thể xem thêm thông tin trong Tài liệu tham khảo về chủ đề trên Trang.
Trường đăng ký | Hành vi |
---|---|
| Được kích hoạt khi có hoạt đông nhắc đến trang (bot) tích hợp tùy chỉnh trong nhóm. |
| Được kích hoạt khi có tin nhắn gửi tới trang (bot) tích hợp tùy chỉnh trong Work Chat. |
| Được kích hoạt khi có hoạt động phân phối tin nhắn do trang (bot) tích hợp tùy chỉnh gửi. |
| Được kích hoạt khi có hoạt động nhấn nút yêu cầu đăng lại trong Work Chat. |
| Được kích hoạt khi người nhận đọc tin nhắn từ trang (bot) tích hợp tùy chỉnh. |
Các thông tin khác có trong Tài liệu tham khảo về chủ đề nhóm.
Trường đăng ký | Hành vi |
---|---|
| Được kích hoạt khi có hoạt động thêm, cập nhật hoặc xóa bài viết trong nhóm. |
| Được kích hoạt mỗi khi có hoạt động thêm, cập nhật hoặc xóa bình luận mới khỏi bài viết trong nhóm. |
| Được kích hoạt khi ai đó tham gia hoặc rời nhóm. |
| Được kích hoạt khi người dùng yêu cầu tư cách thành viên nhóm. |
Bạn có thể xem thêm thông tin trong Tài liệu tham khảo về chủ đề người dùng.
Trường đăng ký | Hành vi |
---|---|
| Được kích hoạt khi người dùng cập nhật trạng thái hoặc chỉnh sửa bài viết trên trang cá nhân của họ, gồm cả các bài viết trên dòng thời gian của người dùng. |
| Được kích hoạt mỗi khi người dùng tạo, chấp nhận hoặc từ chối sự kiện. |
| Được kích hoạt mỗi khi người dùng gửi tin nhắn trong Chat trên Workplace. |
| Được kích hoạt mỗi khi người dùng gỡ tin nhắn trong Chat trên Workplace cho mọi người trong chuỗi trò chuyện. |
| Được kích hoạt mỗi khi có bình luận về một bài viết trong dòng thời gian của người dùng. |
Các thông tin khác có trong Tài liệu tham khảo về chủ đề bảo mật.
admin_activity
Các sự kiện được kích hoạt khi có hoạt động thêm hay xóa quản trị viên trong cộng đồng Workplace
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Quản trị viên đã đặt trạng thái tài khoản của người dùng là chưa xác nhận trong bảng điều khiển quản trị hoặc thông qua API Quản lý tài khoản. |
| Quản trị viên đã buộc người dùng đăng xuất trên mọi thiết bị từ Bảng điều khiển quản trị. |
| Quản trị viên đã vô hiệu hóa một tài khoản từ Bảng điều khiển quản trị hoặc thông qua API Quản lý tài khoản. |
| Quản trị viên đã kích hoạt một tài khoản từ Bảng điều khiển quản trị hoặc thông qua API Quản lý tài khoản. |
| Quản trị viên đã buộc một người dùng phải đặt lại mật khẩu từ Bảng điều khiển quản trị. |
| Quản trị viên đã tạo tài khoản từ Bảng điều khiển quản trị. |
compromised_credentials
Các sự kiện được kích hoạt khi chúng tôi nghi ngờ rằng mật khẩu Workplace của một số tài khoản người dùng trong cộng đồng có thể đang gặp rủi ro.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Workplace phát hiện thấy thông tin đăng nhập bị xâm phạm. |
files
Các sự kiện được kích hoạt khi có hoạt động với file trên Workplace.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Người dùng đã tải một file lên nhóm. |
| Người dùng đã tải một file xuống từ nhóm. |
| Phát hiện thấy file đã tải lên có chứa phần mềm độc hại. |
groups
Các sự kiện được kích hoạt khi một người tạo hoặc tham gia Nhóm đa công ty trên Workplace.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Một người dùng trong cộng đồng đã tham gia MCG. |
| Một người dùng trong cộng đồng đã tạo MCG. |
integrations
Các sự kiện được kích hoạt khi quản trị viên tạo hoặc thay đổi các thuộc tính tích hợp.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Quản trị viên đã tạo tiện ích tích hợp tùy chỉnh. |
| Quản trị viên đã chỉnh sửa một tiện ích tích hợp tùy chỉnh. |
| Quản trị viên đã xóa một tiện ích tích hợp tùy chỉnh. |
| Quản trị viên đã tạo mã truy cập mới cho một tiện ích tích hợp tùy chỉnh. |
| Người dùng đã tạo một tiện ích tích hợp nội dung. |
| Người dùng đã gỡ một tiện ích tích hợp nội dung. |
invites
Các sự kiện được kích hoạt khi một người tham gia Workplace thông qua lời mời tự tạo.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Một người dùng đã mời đồng nghiệp tham gia cộng đồng. |
| Một người dùng đã yêu cầu email mời tham gia cho chính họ. |
passwords
Các sự kiện được kích hoạt khi một người thay đổi mật khẩu hoặc yêu cầu đặt lại mật khẩu.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Mật khẩu của người dùng được thay đổi, do hoàn tất khôi phục mật khẩu hoặc thông qua cài đặt tài khoản của họ. |
| Quy trình khôi phục mật khẩu của người dùng được bắt đầu và hệ thống đã gửi mã đến địa chỉ email của người dùng. |
| Người dùng đã nhập không đúng mã khôi phục đặt lại mật khẩu. |
| Quy trình khôi phục mật khẩu của người dùng được hoàn tất thành công. |
sessions
Các sự kiện được kích hoạt khi một người đăng nhập hoặc đăng xuất khỏi Workplace.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Người dùng đã đăng nhập vào Workplace bằng mật khẩu hoặc SSO, trên www hoặc ứng dụng di động. |
| Người dùng đã đăng xuất khỏi Workplace bằng mật khẩu hoặc SSO, trên www hoặc ứng dụng di động. Không bao gồm lần buộc đăng xuất do quản trị viên khởi tạo (Xem |
two_factor
Các sự kiện được kích hoạt khi một người bật hoặc tắt tính năng xác thực 2 yếu tố.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Một người dùng đã bật tính năng xác thực 2 yếu tố từ tab Cài đặt. Sự kiện này không ghi lại khi ai đó xác nhận một số điện thoại cụ thể, nhưng cho thấy rằng tính năng này đã được bật. |
| Một người dùng đã tắt tính năng xác thực 2 yếu tố từ tab Cài đặt. Sự kiện này không ghi lại khi ai đó tắt tính năng xác thực 2 yếu tố cho một số điện thoại cụ thể, nhưng cho thấy rằng tính năng này đã bị tắt. |
| Người dùng đã thêm và xác nhận số điện thoại được sử dụng cho tính năng xác thực 2 yếu tố. |
| Một người dùng đã nhập mã xác thực 2 yếu tố hợp lệ khi đăng nhập vào trang web di động hoặc trang web Workplace |
| Một người dùng đã nhập mã xác thực 2 yếu tố không hợp lệ khi đăng nhập vào trang web di động hoặc trang web Workplace |
| Một người dùng đã nhập mã xác thực 2 yếu tố hợp lệ khi đăng nhập vào ứng dụng Workplace trên iOS hoặc Android |
| Một người dùng đã nhập mã xác thực 2 yếu tố không hợp lệ khi đăng nhập vào ứng dụng Workplace trên iOS hoặc Android |
reseller_events
Các sự kiện liên quan đến bên bán lại.
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Cho phép người dùng không phải là quản trị viên trong một công ty bán lại xem bảng điều khiển của bên bán lại. |
| Không cho phép người dùng không phải là quản trị viên trong một công ty bán lại xem bảng điều khiển của bên bán lại. |
| Bên bán lại mời một công ty khác liên kết với họ. |
| Một công ty chấp nhận lời mời liên kết của bên bán lại. |
| Một công ty từ chối lời mời liên kết của bên bán lại. |
Bạn có thể xem thêm thông tin trong Tài liệu tham khảo về chủ đề liên kết
Sự kiện | Hành vi |
---|---|
| Siêu dữ liệu về người dùng yêu cầu quyền truy cập vào các liên kết có thể chia sẻ. |
| Siêu dữ liệu cho liên kết được chia sẻ trên Workplace để tạo bản xem trước. |
Bạn có thể xem thêm thông tin trong Tài liệu về API Đồ thị thuộc hạng mục Thư viện kiến thức.
Trường đăng ký | Hành vi |
---|---|
| Được kích hoạt khi có hoạt động thêm/cập nhật/xóa nội dung trong Thư viện kiến thức hoặc khi đối tượng đọc thay đổi. |
| Được kích hoạt mỗi khi có hoạt động thêm/cập nhật/xóa bình luận mới trong Thư viện kiến thức. |
| Được kích hoạt khi có hoạt động thêm/cập nhật/xóa liên kết nhanh trong Thư viện kiến thức. |