Tài liệu tham khảo

Sự kiện tiêu chuẩn

Bạn có thể sử dụng hàm fbq('track') của Meta Pixel để theo dõi các sự kiện tiêu chuẩn dưới đây. Sự kiện tiêu chuẩn cũng hỗ trợ đối tượng thông số với các thuộc tính đối tượng cụ thể. Nhờ vậy, bạn có thể thêm thông tin chi tiết về một sự kiện.

Nếu đang triển khai Meta Pixel cùng với API Chuyển đổi, bạn nên thêm thông số eventID làm thông số thứ tư cho hàm fbq(‘track’). Hãy xem tài liệu về Loại bỏ sự kiện pixel và sự kiện máy chủ trùng lặp để biết thêm thông tin.

Tên sự kiệnMô tả sự kiệnThuộc tính đối tượngGiá trị custom_event_type của Đối tượng được quảng cáo

AddPaymentInfo

Khi thông tin thanh toán được thêm vào quy trình thanh toán.

Một người nhấp vào nút lưu thông tin lập hóa đơn.

content_category, content_ids, contents, currency, value

Không bắt buộc.

ADD_PAYMENT_INFO

AddToCart

Khi một sản phẩm được thêm vào giỏ hàng.

Một người nhấp vào nút thêm vào giỏ hàng.

content_ids, content_name, content_type, contents, currency, value

Không bắt buộc.

Bắt buộc đối với quảng cáo danh mục Advantage+: contents

ADD_TO_CART

AddToWishlist

Khi một sản phẩm được thêm vào danh sách mong ước.

Một người nhấp vào nút thêm vào danh sách mong ước.

content_name, content_category, content_ids, contents, currency, value

Không bắt buộc.

ADD_TO_WISHLIST

CompleteRegistration

Khi một mẫu đăng ký được hoàn tất.

Một người gửi mẫu đăng ký đã hoàn tất.

content_name, currency, status, value

Không bắt buộc.

COMPLETE_REGISTRATION

Contact

Khi một người bắt đầu liên lạc với doanh nghiệp của bạn qua điện thoại, SMS, email, chat, v.v.

Một người gửi câu hỏi về sản phẩm.
Không bắt buộc.

CONTACT

CustomizeProduct

Khi một người tùy chỉnh sản phẩm.

Một người chọn màu áo phông.
Không bắt buộc.

CUSTOMIZE_PRODUCT

Donate

Khi một người quyên góp tiền cho tổ chức hoặc mục đích xã hội của bạn.

Một người thêm khoản quyên góp cho Tổ chức nhân đạo vào giỏ hàng của họ.
Không bắt buộc.

FindLocation

Khi một người tìm kiếm vị trí cửa hàng của bạn qua trang web hoặc ứng dụng, với ý định ghé thăm vị trí thực tế.

Một người muốn tìm sản phẩm cụ thể tại cửa hàng địa phương.
Không bắt buộc.

FIND_LOCATION

InitiateCheckout

Khi một người tham gia quy trình thanh toán trước khi hoàn tất quy trình đó.

Một người nhấp vào nút thanh toán.

content_category, content_ids, contents, currency, num_items, value

Không bắt buộc.

INITIATE_CHECKOUT

Lead

Khi một quá trình đăng ký hoàn tất.

Một người nhấp vào giá.

content_category, content_name, currency, value

Không bắt buộc.

LEAD

Purchase

Khi giao dịch mua được thực hiện hoặc quy trình thanh toán hoàn tất.

Một người đã hoàn tất quy trình mua hàng hoặc quy trình thanh toán và truy cập vào trang cảm ơn hoặc trang xác nhận.

content_ids, content_name, content_type, contents, currency, num_items, value

Bắt buộc: currencyvalue

Bắt buộc đối với quảng cáo danh mục Advantage+: contents hoặc content_ids

PURCHASE

Schedule

Khi một người đặt lịch hẹn ghé thăm một trong các vị trí của bạn.

Một người chọn ngày giờ học tennis.
Không bắt buộc.

SCHEDULE

Search

Khi quá trình tìm kiếm được thực hiện.

Một người tìm kiếm sản phẩm trên trang web của bạn.

content_category, content_ids, content_type, contents, currency, search_string, value

Không bắt buộc.

Bắt buộc đối với quảng cáo danh mục Advantage+: contents hoặc content_ids

SEARCH

StartTrial

Khi một người bắt đầu dùng thử miễn phí sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn cung cấp.

Một người chọn chơi game của bạn miễn phí trong một tuần.

currency, predicted_ltv, value

Không bắt buộc.

START_TRIAL

SubmitApplication

Khi một người đăng ký sản phẩm, dịch vụ hoặc chương trình mà bạn cung cấp.

Một người đăng ký thẻ tín dụng, chương trình giáo dục hoặc việc làm.
Không bắt buộc.

SUBMIT_APPLICATION

Subscribe

Khi một người đăng ký để bắt đầu dùng gói đăng ký trả phí cho sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn cung cấp.

Một người đăng ký dịch vụ phát trực tiếp của bạn.

currency, predicted_ltv, value

Không bắt buộc.

SUBSCRIBE

ViewContent

Một lượt truy cập vào trang web mà bạn quan tâm (ví dụ: trang sản phẩm hoặc trang đích). ViewContent sẽ cho bạn biết nếu có người truy cập vào URL của trang web, chứ không cho biết người này xem hay làm gì trên trang đó.

Một người truy cập vào trang chi tiết sản phẩm.

content_ids, content_category, content_name, content_type, contents, currency, value

Không bắt buộc.

Bắt buộc đối với quảng cáo danh mục Advantage+: contents hoặc content_ids

VIEW_CONTENT

Thuộc tính đối tượng

Bạn có thể bao gồm những thuộc tính đối tượng được xác định trước sau đây cùng với bất kỳ sự kiện tùy chỉnh và sự kiện tiêu chuẩn nào hỗ trợ các thuộc tính đó. Hãy định dạng dữ liệu đối tượng thông số của bạn theo kiểu JSON. Tìm hiểu thêm về thông số sự kiện qua Blueprint.

Khóa thuộc tínhLoại giá trịMô tả thông số

content_category

Chuỗi

Hạng mục của trang/sản phẩm.

content_ids

Mảng số nguyên hoặc chuỗi

ID sản phẩm được liên kết với sự kiện, chẳng hạn như SKU (ví dụ: ['ABC123', 'XYZ789']).

content_name

Chuỗi

Tên trang/sản phẩm.

content_type

Chuỗi

product hoặc product_group, tùy thuộc vào content_ids hay contents đang được chuyển. Nếu các ID được chuyển qua thông số content_ids hoặc contents là ID sản phẩm, giá trị này phải là product. Nếu các ID nhóm sản phẩm đang được chuyển, giá trị này phải là product_group.


Nếu không có content_type nào được cung cấp, Meta sẽ khớp sự kiện với mọi mặt hàng có cùng ID, bất kể loại ID.

contents

Mảng đối tượng

Một mảng đối tượng JSON chứa số lượng và Mã số hàng hóa quốc tế (EAN) nếu có hoặc (các) mã nhận dạng sản phẩm hay mã nhận dạng nội dung khác. idquantity là các trường bắt buộc. Ví dụ: [{'id': 'ABC123', 'quantity': 2}, {'id': 'XYZ789', 'quantity': 2}].

currency

Chuỗi

Đơn vị tiền tệ cho value đã chỉ định.

num_items

Số nguyên

Được dùng cùng với sự kiện InitiateCheckout. Số lượng mặt hàng khi bắt đầu thanh toán.

predicted_ltv

Số nguyên, số thực

Giá trị trọn đời dự đoán của một người đăng ký do nhà quảng cáo xác định và được biểu thị bằng một giá trị chính xác.

search_string

Chuỗi

Được dùng cùng với sự kiện Search. Chuỗi do người dùng nhập để tìm kiếm.

status

Boolean

Được dùng cùng với sự kiện CompleteRegistration để hiển thị trạng thái đăng ký.

value

Số nguyên hoặc số thực

Giá trị của một người dùng thực hiện sự kiện này đối với doanh nghiệp.