id
| ID thanh toán | string
|
user
| Họ tên của người tiêu dùng đi kèm với id người dùng của họ. Có thể bỏ qua trong một số trường hợp. | User
|
request_id
| Thông tin nhận dạng duy nhất và không bắt buộc do ứng dụng tạo được chuyển vào hàm JS (tối đa 255 ký tự) | string
|
application
| Ứng dụng liên quan đến khoản thanh toán này | App
|
actions
| Danh sách các loại hành động khác nhau đã xảy ra khi thực hiện khoản thanh toán này. | object[] |
type
| Loại của hành động cụ thể này. type có thể là: charge : Giá trị này cho biết loại hành động được thực hiện đối với khoản thanh toán là tính phí. Nếu hành động tính phí có trạng thái đã hoàn tất, bạn nên thực hiện đơn đặt hàng.
refund : Loại hoàn tiền cho biết khoản thanh toán đã được hoàn lại và mặt hàng đã bán cho người tiêu dùng cần được thu về nếu có thể vì bạn sẽ không được thanh toán cho giao dịch này nữa.
chargeback : Yêu cầu hoàn tiền do người tiêu dùng đưa ra cho ngân hàng của họ khi có tranh chấp về khoản thanh toán đang nói đến. Khi có yêu cầu hoàn tiền, bạn cần thu lại vật phẩm trong trò chơi đã bán cho người tiêu dùng nếu có thể vì bạn sẽ không được thanh toán cho đơn đặt hàng này.
chargeback_reversal : chargeback_reversal diễn ra khi một yêu cầu hoàn tiền được kháng nghị thành công trước đó. Trong trường hợp này, bạn cần khôi phục vật phẩm trong trò chơi cho người tiêu dùng nếu có thể vì giờ đây bạn sẽ nhận được khoản thanh toán này.
decline : Hành động từ chối diễn ra khi nguồn vốn dùng để tạo một gói giao dịch bị từ chối tại thời điểm xử lý thanh toán. Bạn cần thu lại vật phẩm trong trò chơi đã bán cho người tiêu dùng nếu có thể vì bạn sẽ không được thanh toán cho đơn đặt hàng này. Bạn có thể tìm thêm thông tin về gói giao dịch và các trường hợp từ chối trong phần Xử lý tranh chấp và hoàn tiền.
| string
|
status
| Trạng thái của hành động cụ thể này. status có thể là: initiated : Khoản thanh toán đã bắt đầu cho biết khoản thanh toán đó mới chỉ bắt đầu chứ chưa hoàn tất. Bạn không nên thực hiện đơn đặt hàng có trạng thái thanh toán thuộc loại này với người tiêu dùng. Ngoài ra, bạn sẽ không nhận được thông tin mới theo thời gian thực cho khoản thanh toán có trạng thái này. Tuy nhiên, bạn sẽ nhận được thông tin mới theo thời gian thực khi giao dịch tương ứng hoàn tất. Các nhà phát triển có thể thấy trạng thái đã bắt đầu đối với một số phương thức thanh toán cần nhiều thời gian thực hiện, chẳng hạn như các phương thức yêu cầu người tiêu dùng phải điền vào một mẫu online, in biên lai và đi đến ngân hàng thực để thanh toán.
completed : Trạng thái đã hoàn tất nghĩa là hành động đã được thực hiện thành công. Nếu loại hành động là tính phí, bạn nên thực hiện đơn đặt hàng với người tiêu dùng tại thời điểm này. Tương tự, nếu loại hành động là hoàn tiền, bạn nên thu lại mặt hàng đã bán cho người tiêu dùng.
failed : Trạng thái này cho biết một hành động thuộc loại liên quan không thành công. Giá trị này có thể hiển thị cho cả loại hành động tính phí lẫn loại hành động hoàn tiền.
| string
|
amount
| Số tiền mà hành động này chi trả. | string
|
currency
| Đơn vị tiền tệ của amount ở trên trong hành động này. | string
|
time_created
| Thời điểm hành động này diễn ra. | datetime
|
time_updated
| Thời điểm gần đây nhất hành động này được cập nhật. | datetime
|
tax_amount
| Số tiền được khấu trừ vào khoản thanh toán của bạn để trả cho bất kỳ khoản thuế nào mà Facebook đã nộp. Nếu tax bằng với not_taxed hoặc already_paid thì trường này sẽ được bỏ qua. | string
|
items
| Mặt hàng liên quan đến khoản thanh toán. | object[] |
type
| Loại của mặt hàng này. | enum{IN_APP_PURCHASE, SUBSCRIPTION}
|
product
| URL sản phẩm của mặt hàng này. | string
|
quantity
| Số lượng mặt hàng này được mua. | integer
|
country
| Mã quốc gia theo ISO của người mua nhằm tính thuế. | string
|
tax
| Thông số thuế chỉ rõ liệu một khoản thanh toán có phải chịu thuế (VAT hoặc thuế bán hàng) hay không, cũng như cách nộp thuế nếu có. Thông số này có thể có các giá trị sau: not_taxed : Khoản thanh toán này không phải chịu thuế VAT vì không thuộc Liên minh châu Âu.
already_paid : Nhà mạng di động của người dùng hoặc bên cung cấp khác đã nộp thuế áp dụng cho khoản thanh toán này
tax_remitted : Facebook đã thay bạn nộp thuế VAT cho khoản thanh toán này. Tiền thuế sẽ được khấu trừ vào khoản thanh toán của bạn. Hãy xem tại đây để biết thêm thông tin.
tax_remitted_USMPF : Facebook đã thay bạn thu và nộp thuế bán hàng cho khoản thanh toán này. Tiền thuế sẽ được khấu trừ vào khoản thanh toán của bạn nhưng sẽ không ảnh hưởng đến khoản thanh toán ròng mà bạn nhận, vì tiền thuế được tính thêm vào giá bán của hàng hóa. Hãy xem tại đây để biết thêm thông tin.
| string
|
tax_country
| Quốc gia do Facebook xác định để tính thuế cho giao dịch mua này, hiển thị dưới dạng mã quốc gia theo tiêu chuẩn ISO 3166-1 alpha-2. Lưu ý: Trường này chỉ để tham khảo và sẽ không được sử dụng cho bất kỳ mục đích tính toán lại hay đối chiếu nào. Nếu tax bằng not_taxed hoặc already_paid thì trường này sẽ được bỏ qua. | string
|
created_time
| Thời điểm tạo khoản thanh toán ban đầu. | string
|
payout_foreign_exchange_rate
| Tỷ giá hối đoái dùng để tính số tiền thanh toán theo đơn vị USD. | float
|
disputes
| Chứa thông tin liên quan đến tranh chấp, bao gồm user_comment và user_email do người tiêu dùng cung cấp khi tranh chấp bắt đầu xảy ra. Ngoài ra, trường này còn chứa trạng thái hiện tại của tranh chấp, thời gian tranh chấp xảy ra và lý do cho cách giải quyết, nếu có. | object[]
|
user_comment
| Bình luận do người tiêu dùng cung cấp khi tranh chấp xảy ra. | string
|
user_email
| Email do người tiêu dùng cung cấp khi tranh chấp xảy ra. | string
|
time_created
| Thời gian xảy ra tranh chấp. | datetime
|
status
| Trạng thái hiện tại của tranh chấp. | enum{resolved, pending}
|
reason
| Lý do mà nhà phát triển hoặc Facebook đưa ra để giải quyết tranh chấp, sau khi tranh chấp được giải quyết. | enum{pending, refunded_in_cash, granted_replacement_item, denied_refund, banned_user, refunded_by_facebook}
|
test
| Thông số không bắt buộc hiển thị khi khoản thanh toán được thực hiện bởi một người thử nghiệm thanh toán có trong bảng điều khiển của ứng dụng. Thông số này biểu thị một giao dịch chưa tính phí cho công cụ thanh toán của người tiêu dùng | boolean
|